

Giải Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch
Thể loại
Giới thiệu
Giới thiệu sách Giải Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch
“Giải Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch” là một tập sách mà học giả nổi tiếng Nguyễn Hiến Lê đã dày công nghiên cứu và ghi chép lại. Sách có ý nghĩa to lớn, là tài liệu quan trọng cho những người mới bắt đầu bộ môn kinh dịch.
Sách được viết nhằm giúp người đọc có thêm nhiều thông tin và hiểu biết về cách dùng cũng như giải nghĩa một cách chi tiết về 64 quẻ kinh dịch. Từ ý nghĩa của từng quẻ, bạn đọc có thể đi vào xử lý các tình huống, các vấn đề thường gặp trong cuộc sống. Với những bạn mới làm quen với kinh dịch, đây sẽ là một cuốn sách nhập môn quan trọng. Tuy không đi sâu vào các lý luận học thuật nhưng đã cung cấp đủ thông tin để người đọc nắm bắt về kinh dịch, đặc biệt là 64 quẻ trong kinh dịch.
Hơn cả, tác giả Nguyễn Hiến Lê khi viết cuốn sách này cũng muốn dẫn dắt người đọc đến một thế giới mới mang tên kinh dịch mà ở đó có những triết lý, vũ trụ quan, nhân sinh quan riêng. Qua đó, tìm hiểu rõ ràng hơn về chúng.
Danh sách chương
- Quẻ 1: Thuần Càn
- Quẻ 2: Thuần Khôn
- Quẻ 3: Thủy Lôi Truân
- Quẻ 4: Sơn Thủy Mông
- Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
- Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng
- Quẻ 7: Địa Thủy Sư
- Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ
- Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc
- Quẻ 10: Thiên Trạch Lý
- Quẻ 11: Địa Thiên Thái
- Quẻ 12: Thiên Địa Bĩ
- Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân
- Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu
- Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm
- Quẻ 16: Lôi Địa Dự
- Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy
- Quẻ 18: Sơn Phong Cổ
- Quẻ 19: Địa Trạch Lâm
- Quẻ 20: Phong Địa Quan
- Quẻ 21: Hỏa Lôi Phệ Hạp
- Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí
- Quẻ 23: Sơn Địa Bác
- Quẻ 24: Địa Lôi Phục
- Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng
- Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc
- Quẻ 27: Sơn Lôi Di
- Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá
- Quẻ 29: Thuần Khảm
- Quẻ 30: Thuần Ly
- Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm
- Quẻ 32: Lôi Phong Hằng
- Quẻ 33: Thiên Sơn Độn
- Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng
- Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn
- Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di
- Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân
- Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê
- Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển
- Quẻ 40: Lôi Thủy Giải
- Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn
- Quẻ 42: Phong Lôi Ích
- Quẻ 43: Trạch Thiên Quải
- Quẻ 44: Thiên Phong Cấu
- Quẻ 45: Trạch Địa Tụy
- Quẻ 46: Địa Phong Thăng
- Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn
- Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh
- Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách
- Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh